MÁY SẤY KHÍ SMC

MÁY SẤY KHÍ SMC (thiết bị sấy khí SMC)

Chi tiết kĩ thuật máy sấy khí SMC
Máy sấy khí SMC
Nguyên lý hoạt động máy sấy khí:
Khí nén nóng và ẩm đi vào máy sấy khí sẽ bị giảm nhiệt độ nhờ bộ trao đổi nhiệt. Nước nhưng tụ tại thời điểm này sẽ được tách ra khỏi khí nén nhờ bộ xã và bộ thoát nước tự động. Khí nén sau khi tách nước sẽ tăng nhiệt độ do trao đổi nhiệt 1 lần nữa, sau đó đi ra khỏi máy sấy

  • Điện áp cung cấp 1 pha 230 VAC (50 Hz)
  • Cải thiện khả năng chống ăn mòn với việc sử dụng thép không rỉ, trao đổi nhiệt dạng tấm
  • Môi chất lạnh R134a (HFC) và R407C (HFC) không gây hại với tầng Ozone
  • Lưu chất dùng khí nén
  • Nhiệt độ vào từ 5 đến 50°C
  • Áp suất khí vào từ 0.15 đến 1.0 MPa
  • Nhiệt độ môi trường (độ ẩm) từ 2 đến 40°C (độ ẩm 85%)
MODEL MÁY SẤY KHÍ SMC
IDFA3E-23A
IDFA3E-23C
IDFA3E-23K
IDFA3E-23L
IDFA3E-23R
IDFA3E-23T
IDFA3E-23V
IDFA4E-23A
IDFA4E-23C
IDFA4E-23K
IDFA4E-23L
IDFA4E-23R
IDFA4E-23T
IDFA4E-23V
IDFA6E-23A
IDFA6E-23C
IDFA6E-23K
IDFA6E-23L
IDFA6E-23R
IDFA6E-23T
IDFA6E-23V
IDFA8E-23A
IDFA8E-23C
IDFA8E-23K
IDFA8E-23L
IDFA8E-23R
IDFA8E-23T
IDFA8E-23V
IDFA11E-23A
IDFA11E-23C
IDFA11E-23K
IDFA11E-23L
IDFA11E-23R
IDFA11E-23T
IDFA11E-23V
IDFA15E-23A
IDFA15E-23C
IDFA15E-23K
IDFA15E-23L
IDFA15E-23R
IDFA15E-23T
IDFA15E-23V

THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ SMC

THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ SMC

Chi tiết kĩ thuật thiết bị điều khiển nhiệt độ SMC
Thiết bị điều khiển nhiệt độ SMC
Điều khiển nhiệt độ bằng lưu chất tuần hoàn với thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm không gian, có thể đặt sát tường
  • Các chức năng hẹn giờ hoạt động
  • Chức năng phát hiện mực nước thấp
  • Tự khỏi động lại các chức năng khi bị mất điện
  • Chức năng chống đông lạnh
  • Tự kiểm tra chức năng và màn hình hiển thị với 31 loại mã báo động
  • Dễ dàng tháo lắp và vệ sinh phẩn lọc
  • Được trang bị với nhiều cổng giao tiếp (RS232C, RS485) và I/O (2 ngõ vào và 3 ngõ ra) như tiêu chuẩn
  • Công suất lạnh (50 Hz) 1100 W/1700 W/2100 W/4700 W
  • Trọng lượng 40kg / 69 kg
  • Độ ổn định nhiệt độ +- 0.1°C
  • Dãi nhiệt độ từ 5 đến 40°C
MODEL THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ SMC

HRS012-AF-20-B
HRS012-AF-20-J
HRS012-AF-20-M
HRS012-AF-20-T
HRS012-AF-20-G
HRS012-AN-20-B
HRS012-AN-20-J
HRS012-AN-20-M
HRS012-AN-20-T
HRS012-AN-20-G
HRS012-WF-20-B
HRS012-WF-20-J
HRS012-WF-20-M
HRS012-WF-20-T
HRS012-WF-20-G
HRS012-WN-20-B
HRS012-WN-20-J
HRS012-WN-20-M
HRS012-WN-20-T
HRS012-WN-20-G
HRS018-AF-20-B
HRS018-AF-20-J
HRS018-AF-20-M
HRS018-AF-20-T
HRS018-AF-20-G
HRS018-AN-20-B
HRS018-AN-20-J
HRS018-AN-20-M
HRS018-AN-20-T
HRS018-AN-20-G
HRS024-WF-20-B
HRS024-WF-20-J
HRS024-WF-20-M
HRS024-WF-20-T
HRS024-WF-20-G
HRS024-WN-20-B
HRS024-WN-20-J
HRS024-WN-20-M
HRS024-WN-20-T
HRS024-WN-20-G
HRS050-AF-20-B
HRS050-AF-20-J
HRS050-AF-20-M
HRS050-AF-20-T
HRS050-AF-20-G
HRS050-AN-20-B
HRS050-AN-20-J
HRS050-AN-20-M
HRS050-AN-20-T
HRS050-AN-20-G

THIẾT BỊ KHỬ TĨNH ĐIỆN SMC

THIẾT BỊ KHỬ TĨNH ĐIỆN SMC

Chi tiết kĩ thuật thiết bị khử tĩnh điện SMC
Quạt khử tĩnh điên ion SMC
Quạt khử tĩnh điện với kiểu quạt nhỏ gọn, tính năng đơn giản
  • Thiết kế gọn nhẹ: 80 x 110 x 39 mm
  • Cân nặng : 280g
  • Độ cân bằng ion : +- 13 V (dựa theo chuẩn ESD-STM3.1-2006)
  • Thời gian khử tĩnh điện : 1.5 giây (Khi khử tĩnh điện cho chi tiết bị nhiễm điện giảm từ 1000V đến 100V ở khoảng cách 300mm)
  • Có chức năng báo động khi điện thế cao hay đầu điện cực nhiễm bẩn
  • Cách tạo ion: phóng điện Corona (DC)
  • Nhiệt độ môi trường: lúc vận hành từ 0°C đến 50°C; lúc không vận hành từ -10°C đến 60°C
  • Độ ẩm môi trường : lúc vận hành và không : 35 ~ 8-% RH (không ngưng tụ)
  • Khối lượng: 280g
MODEL THIẾT BỊ KHỬ TĨNH ĐIỆN SMC

IZF10
IZF10-L
IZF10-LP
IZF10-LP-Z
IZF10-LP-H
IZF10-LP-Q
IZF10-LP-R
IZF10-LP-N IZF10-LP-Z-B
IZF10-LP-H-B
IZF10-LP-Q-B
IZF10-LP-R-B
IZF10-LP-N-B

GIÁC HÚT CHÂN KHÔNG SMC

GIÁC HÚT CHÂN KHÔNG SMC

Chi tiết kĩ thuật giác hút chân không SMC
Giác hút chân không SMC
Các dạng giác hút chân không SMC gồm Ø1.5, Ø2, Ø3.5, Ø4, Ø6, Ø8, Ø10, Ø13, Ø16
  • Tiết kiệm được diện tích sử dụng khí lắp đặt giác hút Ø2
  • Bề mặt hút được làm sạch đặc biệt, những chỗ lòi lõm trên bề mặt được làm sạch, tối ưu hóa hoạt động của vắt và hút
  • Bề mặt có rãnh làm giảm diện tích tiếp xúc giữa vắt hút và mẫu vật, để dễ dàng rút ra
  • Thiết kế mới chống giác hút rơi ra ngoài
  • Dễ dàng lắp đặt đơn hoặc lắp đặt nhiều mẫu trên thiết bị
MODEL GIÁC HÚT CHÂN KHÔNG SMC

ZP3-T015UN
ZP3-T015US
ZP3-T015UU
ZP3-T015UF
ZP3-T015UGN
ZP3-T015UGS
ZP3-T015UMN
ZP3-T015UMS
ZP3-T015UMU
ZP3-T015UMF
ZP3-T015UMGN
ZP3-T015UMGS
ZP3-T015BN
ZP3-T015BS
ZP3-T015BU
ZP3-T015BF
ZP3-T015BGN
ZP3-T015BGS
ZP3-T02UN
ZP3-T02US
ZP3-T02UU
ZP3-T02UF
ZP3-T035UGN
ZP3-T035UGS
ZP3-T035UMN
ZP3-T035UMS
ZP3-T04UMU
ZP3-T04UMF
ZP3-T04UMGN
ZP3-T04UMGS
ZP3-T04BN
ZP3-T06BS
ZP3-T06BU
ZP3-T06BF
ZP3-T06BGN
ZP3-T06BGS

BỘ ĐIỀU ÁP CHÂN KHÔNG SMC

BỘ ĐIỀU ÁP CHÂN KHÔNG SMC

Chi tiết kĩ thuật bộ điều áp chân không SMC
Bộ điều áp chân không SMC
Có 2 dòng sản phẩm chính       IRV10             |        IRV20
  • Lưu chất dùng bằng khí
  • Dãi áp suất cài đặt từ -100 đến -1.3 kPa
  • Áp suất tối đa chịu được : 100 kPa (ngoại trừ lúc có đồng hồ áp)
  • Lượng tiêu hao khi lấy vào : 0.6 l/phút (ANR) hoặc ít hơn
  • Độ phân giải của núm vặn : 0.13 kPa hoặc ít hơn
  • Nhiệt độ lưu chất và xung quanh : 5 đến 60°C
  • Đường kính ngoài ống dây ngõ VAC Ø6, Ø8 Ø10 ; ngõ SET Ø1/4", Ø5/16", Ø3/8"
MODEL BỘ ĐIỀU ÁP CHÂN KHÔNG SMC

IRV10-C06
IRV10-C08
IRV10-C10
IRV10-N07
IRV10-N09
IRV10-N11
IRV20-C06
IRV20-C08
IRV20-C10
IRV20-N07
IRV20-N09
IRV20-N11
IRV10A-C06
IRV10A-C08
IRV10A-C10
IRV10A-N07
IRV10A-N09
IRV10A-N11
IRV20A-C06
IRV20A-C08
IRV20A-C10
IRV20A-N07
IRV20A-N09
IRV20A-N11

BỘ TẠO CHÂN KHÔNG SMC

BỘ TẠO CHÂN KHÔNG SMC

Chi tiết bộ tạo chân không SMC
Bộ tạo chân không SMC
Bao gồm các hệ thống như
  • Hệ thống bơm chân không ZK2P
  • Hệ thống hút chân không có van ZK2A
  • Hệ thống hút chân không không van ZK2A
Đường kính cổng PS của hệ thống bơm: hệ mét:  Ø4, hệ inch : Ø5/32"
Đường kính ống xã hệt mét: Ø8, hệ inch: Ø5/16"
Áp suất cung cấp tiêu chuẩn: 07 ~ 12 : 0.35MPa, 07 ~ 15: 0.4MPa
Nút kích tay K, J, R chỉ có loại không khóa
Loại tự bảo trì sẽ duy trì trạng thái tạo chân không bằng dòng điện tức thời(trên 20ms) và liên động mở van xã khi ngừng tạo chân không
Không dùng được cho hệ thống bơm chân không
Van điện từ có mạch bảo vệ điện áp xung
Chiều dài dây điện tiêu chuẩn của van điện từ là 300mm
Dãy nhiệt độ sử dụng -5 ~ 50°C
Lưu chất dùng trong khí nén, khí trơ

MODE BỘ TẠO CHÂN KHÔNG SMC

ZK2P00K5
ZK2P00K6
ZK2P00K0
ZK2P00J5
ZK2P00J6
ZK2P00J0
ZK2P00R5
ZK2P00R6
ZK2P00R0
ZK2P00N5
ZK2P00N6
ZK2P00N0
ZK2P07K5
ZK2P07K6
ZK2P07K0
ZK2P10J5
ZK2P10J6
ZK2P10J0
ZK2P12R5
ZK2P12R6
ZK2P12R0
ZK2P15N5
ZK2P15N6
ZK2P15N0
ZK2Q00K5
ZK2Q00K6
ZK2Q00K0
ZK2Q00J5
ZK2Q00J6
ZK2A00J0
ZK2A00R5
ZK2A00R6
ZK2A00R0
ZK2A00N5
ZK2B00N6
ZK2B00N0
ZK2B07K5
ZK2B07K6
ZK2B07K0
ZK2C10J5
ZK2C10J6
ZK2C10J0
ZK2C12R5
ZK2C12R6
ZK2F12R0
ZK2F15N5
ZK2F15N6
ZK2F15N0

BỘ ĐIỀU KHIỂN CẢM BIẾN ÁP SUẤT SMC

BỘ ĐIỀU KHIỂN CẢM BIẾN ÁP SUẤT SMC

Chi tiết bộ điều khiển cảm biến áp suất SMC
Bộ điều khiển cảm biến áp suất SMC
Bộ điều khiển cảm biến áp suất được chia làm những dạng chính
  • Có màn hình kỹ thuật số đa kênh PSE200
  • Có màn hình cảm biến áp suất kĩ thuật số hiển thị 2 màu PSE300
  • Kiểu DIN rail/Terminal